Cefaclor 250mg Cophavina 2 vỉ x 12 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#3256
Cefaclor 250mg Cophavina 2 vỉ x 12 viên
5.0/5

Số đăng ký: VD-17293-12

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Cefaclor khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Cophavina khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Cophavina

DĐVN IV

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-17293-12
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:
Tiêu chuẩn:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Cefaclor: 250mg

Công dụng (Chỉ định)

Được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm:

  • Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần.
  • Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus Pyogenes.

Liều dùng

Người lớn: Liều thường dùng: 250mg (1viên)/8 giờ.

Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và phần mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng: 250 – 500mg (1 – 2 viên)/lần, ngày 2 lần. Hoặc 250mg (1 viên)/lần, 3 ngày/lần.

Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn, liều dùng 500mg (2 viên)/lần, ngày 3 lần. Tối đa 4g/ngày.

Bệnh nhân suy thận:

  • Độ thanh thải creatinin 10 – 15ml/phút, liều dùng 50% liều thường dùng.
  • Độ thanh thải dưới 10ml/phút, liều dùng 25% liều thường dùng.
  • Người bệnh thẩm tách máu đều đặn: liều khởi đầu: 250mg, 1 giờ trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điều trị 250 – 500mg, cứ 6 – 8 giờ/lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách.
  • Trẻ em: 20 – 40mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 – 3 lần.
  • Viêm tai giữa ở trẻ em: 40mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 – 3 lần. Liều tối đa trong một ngày không quá 1g.

Cách dùng

  • Dùng uống.
  • Cefaclor dùng theo đường uống, vào lúc đói.

Quá liều

  • Các triệu chứng quá liều: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy.
  • Xử trí quá liều: uống than hoạt nhiều lần, bảo vệ đường hô hấp cho người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dịch.

Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)

  • Tiền sử quá mẫn với Cephalosporin và penicillin.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Thường gặp:

  • Ban da, tiêu chảy, tăng bạch cầu ưa eosin.

Hiếm gặp:

  • Toàn thân: test Coombs trực tiếp dương tính.
  • Máu: tăng tế bào lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính.
  • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn.
  • Da: ngứa, nổi mày đay.
  • Tiết niệu – sinh dục: ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Cần theo dõi thời gian prothrombin khi dùng đồng thời cefaclor với warfarin.
  • Probenecid làm tăng nồng độ cefaclor trong huyết thanh.
  • Cefaclor dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi niệu furosemid làm tăng độc tính đối với thận.

Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)

  • Thận trọng khi dùng ở bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicilin vì có một số trường hợp xảy ra mẫn cảm chéo.
  • Cefaclor dùng vài ngày có thể gây viêm đại tràng màng giả. Thận trọng khi dùng cho người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa đặc biệt viêm đại tràng.
  • Cần theo dõi chức năng thận khi điều trị phối hợp cefaclor với các thuốc gây độc đối với thận: furosemid, acid ethacrynic.Test Coomb (+) trong khi điều trị bằng cefaclor. Tìm glucose niệu bằng các chất khử có thể cho dương tính giả.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú vì tính an toàn đối với phụ nữ mang thai, thai nhi và trẻ bú mẹ.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

  • CSKH 1: 0899.39.1368 
  • CSKH 2: 08.1900.8095 
  • HTKD: 0901.346.379 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.